Từ điển Trần Văn Chánh
奥 - áo
① Sâu xa khó hiểu: 深奥 Sâu kín; 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu; ② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ); ③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu); ④ [Ào] (Họ) Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
奥 - Úc
(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵): 瞻彼淇奥 N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc); ② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奥 - áo
Một cách viết của chữ Áo 奧.


淵奥 - uyên áo ||